Lịch âm dương ngày 11 tháng 12 năm 2028 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 11 tháng 12 năm 2028 là ngày 26 âm lịch tháng 10 năm 2028. Hãy xem ngày âm 26/10 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng doilichamduong xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 11 tháng 12 năm 2028.
      Âm lịch: 26/10 là ngày Canh Ngọ tháng 10 năm 2028(Mậu Thân).
      Hành  - Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu) - 
      Ngày Tiết khí: Đại tuyết
      Ngày Đại tuyết  - Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 26/10/2028 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 26/10/2028
       
    Ngày 11/12/2028 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 26/10/2028 tức ngày Canh Ngọ, tháng 12 dương lịch 2028 (Quý Hợi), năm Mậu Thân 
      
      Ngày Tiết khí: Đại tuyết
      Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
      Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
     
      
        
            
              Ngày
              
                Canh Ngọ
                Lộ Bàng Thổ
                Đất đường đi
               
             
            
              Tháng
              
                Quý Hợi
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
            
              Năm
              
                Mậu Thân
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 11/12/2028 dương lịch (âm lịch ngày 26/10/2028 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 11/12/2028
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 11/12/2028
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : canh ngọ
      
        tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
                Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.
             
         
        
        
        
            
             
                
                  Sao Tâm - Tâm Nguyệt Hồ (Sao xấu)
                  Thái âm chiếu nên ngày này không nên tính toán công to việc lớn, chủ làm gì cũng nên chọn giờ tốt (Ngoại lệ có thể tiến hành vào lúc sao Tâm đăng viên).
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các11/12/2028  sự kiện xảy ra tháng 12/2028
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/10:  1 tháng 11 âm lịch
            
- Ngày 10/10/1954:  Giải phóng thủ đô
            
- Ngày 14/10/1930:  Ngày hội Nông dân Việt Nam
            
- Ngày 15/10/1956:  Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
            
- Ngày 20/10/1930:  Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
            
Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 22/12:  Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
              
- Ngày 25/12:  Lễ Giáng Sinh Noel
              
- Ngày 1/12/900:  Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.