Lịch âm dương ngày 19 tháng 12 năm 2028 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 19 tháng 12 năm 2028 là ngày 4 âm lịch tháng 11 năm 2028. Hãy xem ngày âm 4/11 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch dương sang âm lịch xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 19 tháng 12 năm 2028.
      Âm lịch: 4/11 là ngày Mậu Dần tháng 11 năm 2028(Mậu Thân).
      Hành Kim - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) - 
      Ngày Tiết khí: Đại tuyết
      Ngày Đại tuyết Kim - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 4/11/2028 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Tài (Tốt)  Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
          Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 4/11/2028
       
    Ngày 19/12/2028 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 4/11/2028 tức ngày Mậu Dần, tháng 12 dương lịch 2028 (Giáp Tý), năm Mậu Thân 
      
      Ngày Tiết khí: Đại tuyết
      Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
      Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
     
      
        
            
              Ngày
              
                Mậu Dần
                Thành Đầu Thổ
                Đất trên thành
               
             
            
            
              Năm
              
                Mậu Thân
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 19/12/2028 dương lịch (âm lịch ngày 4/11/2028 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 19/12/2028
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 19/12/2028
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : mậu dần
      
        tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
                Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
             
         
        
        
        
            
             
                
                  Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt)
                  Sao tốt thuộc Hỏa tinh. Ngày có sao Thất chiếu thì tính toán làm ăn dễ gặp, đại sự cát lợi. Quý bạn có thể tiến hành tu tạo, sửa chữa, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, hôn nhân...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Tài theo Khổng Minh. Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các19/12/2028  sự kiện xảy ra tháng 12/2028
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/11:  1 tháng 11 âm lịch
            
- Ngày 14,15,16 tháng 11:  Lễ hội Gò Tháp	Tháp Mười - Đồng Tháp
            
- Ngày 23/11/1940:  Khởi nghĩa Nam Kỳ
            
- Ngày 23/11/1946:  Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
            
Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 22/12:  Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
              
- Ngày 25/12:  Lễ Giáng Sinh Noel
              
- Ngày 1/12/900:  Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.