Lịch âm dương ngày 5 tháng 12 năm 2028 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 5 tháng 12 năm 2028 là ngày 20 âm lịch tháng 10 năm 2028. Hãy xem ngày âm 20/10 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng tra lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 5 tháng 12 năm 2028.
      Âm lịch: 20/10 là ngày Giáp Tý tháng 10 năm 2028(Mậu Thân).
      Hành  - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - 
      Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết
      Ngày Tiểu tuyết  - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 20/10/2028 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 20/10/2028
       
    Ngày 5/12/2028 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 20/10/2028 tức ngày Giáp Tý, tháng 12 dương lịch 2028 (Quý Hợi), năm Mậu Thân 
      
      Ngày Tiết khí: Tiểu tuyết
      Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
      Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
     
      
        
            
            
              Tháng
              
                Quý Hợi
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
            
              Năm
              
                Mậu Thân
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 5/12/2028 dương lịch (âm lịch ngày 20/10/2028 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 5/12/2028
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 5/12/2028
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : giáp tí
      
        tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
        Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
        Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
                Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
             
         
        
        
        
            
             
                
                  Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
                  Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các5/12/2028  sự kiện xảy ra tháng 12/2028
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/10:  1 tháng 11 âm lịch
            
- Ngày 10/10/1954:  Giải phóng thủ đô
            
- Ngày 14/10/1930:  Ngày hội Nông dân Việt Nam
            
- Ngày 15/10/1956:  Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
            
- Ngày 20/10/1930:  Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
            
Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 22/12:  Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
              
- Ngày 25/12:  Lễ Giáng Sinh Noel
              
- Ngày 1/12/900:  Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.