Lịch âm dương ngày 13 tháng 8 năm 2029 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 13 tháng 8 năm 2029 là ngày 4 âm lịch tháng 7 năm 2029. Hãy xem ngày âm 4/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng doilichamduong xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 13 tháng 8 năm 2029.
      Âm lịch: 4/7 là ngày Ất Hợi tháng 7 năm 2029(Kỷ Dậu).
      Hành  - Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu) - Trực Kiến
      Ngày Tiết khí: Lập thu
      Ngày Lập thu  - Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 4/7/2029 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
          Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 4/7/2029
       
    Ngày 13/8/2029 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 4/7/2029 tức ngày Ất Hợi, tháng 8 dương lịch 2029 (Nhâm Thân), năm Kỷ Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Lập thu
      Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
      Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
     
      
        
            
              Ngày
              
                Ất Hợi
                Sơn Đầu Hỏa
                Lửa trên núi
               
             
            
              Tháng
              
                Nhâm Thân
                Kiếm Phong Kim
                Vàng mũi kiếm
               
             
            
              Năm
              
                Kỷ Dậu
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 13/8/2029 dương lịch (âm lịch ngày 4/7/2029 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 13/8/2029
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 13/8/2029
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : ất hợi
      
        tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
        Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
        Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
                Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu)
                  Sao thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu trong nhiều việc. Quý bạn làm gì trong ngày sao Trương chiếu cũng cần hết sức chú ý.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thuần Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các13/8/2029  sự kiện xảy ra tháng 8/2029
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/7:  1 tháng 7 âm lịch
            
- Ngày 14/7:  Lễ Vu Lan  ngày 14/7 âm lịch hàng năm
            
- Ngày 15/7:  Lễ Vu Lan  ngày 15/7 âm lịch hàng năm
            
- Ngày 02/07/1976:  Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
            
- Ngày 17/07/1966:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
            
Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 10/8:  Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
              
- Ngày 19/8:  Ngày Cách mạng tháng Tám thành công