Lịch âm dương ngày 15 tháng 8 năm 2029 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 15 tháng 8 năm 2029 là ngày 6 âm lịch tháng 7 năm 2029. Hãy xem ngày âm 6/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi ngày âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 15 tháng 8 năm 2029.
      Âm lịch: 6/7 là ngày Đinh Sửu tháng 7 năm 2029(Kỷ Dậu).
      Hành Thuỷ - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - Trực Mãn
      Ngày Tiết khí: Lập thu
      Ngày Lập thu Thuỷ - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 6/7/2029 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Hảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
          Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 6/7/2029
       
    Ngày 15/8/2029 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 6/7/2029 tức ngày Đinh Sửu, tháng 8 dương lịch 2029 (Nhâm Thân), năm Kỷ Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Lập thu
      Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
      Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
     
      
        
            
              Ngày
              
                Đinh Sửu
                Giảm Hạ Thủy
                Nước cuối khe
               
             
            
              Tháng
              
                Nhâm Thân
                Kiếm Phong Kim
                Vàng mũi kiếm
               
             
            
              Năm
              
                Kỷ Dậu
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 15/8/2029 dương lịch (âm lịch ngày 6/7/2029 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 15/8/2029
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 15/8/2029
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : đinh sửu
      
        tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu
                Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
                  Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Bảo Thương theo Khổng Minh. Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các15/8/2029  sự kiện xảy ra tháng 8/2029
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/7:  1 tháng 7 âm lịch
            
- Ngày 14/7:  Lễ Vu Lan  ngày 14/7 âm lịch hàng năm
            
- Ngày 15/7:  Lễ Vu Lan  ngày 15/7 âm lịch hàng năm
            
- Ngày 02/07/1976:  Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
            
- Ngày 17/07/1966:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
            
Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 10/8:  Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
              
- Ngày 19/8:  Ngày Cách mạng tháng Tám thành công