Lịch âm dương ngày 2 tháng 8 năm 2029 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 2 tháng 8 năm 2029 là ngày 23 âm lịch tháng 6 năm 2029. Hãy xem ngày âm 23/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 2 tháng 8 năm 2029.
      Âm lịch: 23/6 là ngày Giáp Tý tháng 6 năm 2029(Kỷ Dậu).
      Hành  - Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu) - Trực Mãn
      Ngày Tiết khí: Đại thử
      Ngày Đại thử  - Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 23/6/2029 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
          Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 23/6/2029
       
    Ngày 2/8/2029 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 23/6/2029 tức ngày Giáp Tý, tháng 8 dương lịch 2029 (Tân Mùi), năm Kỷ Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Đại thử
      Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
      Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
     
      
        
            
            
              Tháng
              
                Tân Mùi
                Lộ Bàng Thổ
                Đất đường đi
               
             
            
              Năm
              
                Kỷ Dậu
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 2/8/2029 dương lịch (âm lịch ngày 23/6/2029 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 2/8/2029
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 2/8/2029
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : giáp tí
      
        tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
        Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
        Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
                Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu)
                  Sao thuộc Mộc tinh. Ngày sao Khuê chiếu thì không thuận cho làm lễ hỏi, đưa rước dâu rể, nhậm chức, mở cửa hàng...Tuy nhiên, sao này tốt cho khởi công, tạo dựng nhà, sửa chữa...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thanh Long Kiếp theo Khổng Minh. Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các2/8/2029  sự kiện xảy ra tháng 8/2029
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/6:  1 tháng 6 âm lịch
            
- Ngày 05/06/1911:  Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
            
- Ngày 21/06/1925:  Ngày báo chí Việt Nam
            
- Ngày 28/06/2011:  Ngày gia đình Việt Nam
            
Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 10/8:  Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
              
- Ngày 19/8:  Ngày Cách mạng tháng Tám thành công