Lịch âm dương ngày 23 tháng 8 năm 2029 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 23 tháng 8 năm 2029 là ngày 14 âm lịch tháng 7 năm 2029. Hãy xem ngày âm 14/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng doilichamduong xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 23 tháng 8 năm 2029.
      Âm lịch: 14/7 là ngày Ất Dậu tháng 7 năm 2029(Kỷ Dậu).
      Hành  - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) - Trực Thành
      Ngày Tiết khí: Xử thử
      Ngày Xử thử  - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 14/7/2029 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 14/7/2029
       
    Ngày 23/8/2029 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 14/7/2029 tức ngày Ất Dậu, tháng 8 dương lịch 2029 (Nhâm Thân), năm Kỷ Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Xử thử
      Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ
      Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
     
      
        
            
              Ngày
              
                Ất Dậu
                Tuyền Trung Thủy
                Nước trong suối
               
             
            
              Tháng
              
                Nhâm Thân
                Kiếm Phong Kim
                Vàng mũi kiếm
               
             
            
              Năm
              
                Kỷ Dậu
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 23/8/2029 dương lịch (âm lịch ngày 14/7/2029 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 23/8/2029
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 23/8/2029
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : ất dậu
      
        tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
                Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt)
                  Sao này thuộc Mộc tinh. Là sao tốt nên khởi sự đều thuận, có thể tính toán mọi việc. Tuy nhiên, vào ngày này chú ý khi tham gia giao thông, kiểm tra phương tiện trước khi đi để tránh những tình huống không may trên đường.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các23/8/2029  sự kiện xảy ra tháng 8/2029
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/7:  1 tháng 7 âm lịch
            
- Ngày 14/7:  Lễ Vu Lan  ngày 14/7 âm lịch hàng năm
            
- Ngày 15/7:  Lễ Vu Lan  ngày 15/7 âm lịch hàng năm
            
- Ngày 02/07/1976:  Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
            
- Ngày 17/07/1966:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
            
Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 10/8:  Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
              
- Ngày 19/8:  Ngày Cách mạng tháng Tám thành công