Lịch âm dương ngày 6 tháng 8 năm 2029 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 6 tháng 8 năm 2029 là ngày 27 âm lịch tháng 6 năm 2029. Hãy xem ngày âm 27/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng tra lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 6 tháng 8 năm 2029.
      Âm lịch: 27/6 là ngày Mậu Thìn tháng 6 năm 2029(Kỷ Dậu).
      Hành Mộc - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) - Trực Chấp
      Ngày Tiết khí: Đại thử
      Ngày Đại thử Mộc - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 27/6/2029 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
          Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
 Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
          Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 27/6/2029
       
    Ngày 6/8/2029 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 27/6/2029 tức ngày Mậu Thìn, tháng 8 dương lịch 2029 (Tân Mùi), năm Kỷ Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Đại thử
      Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
      Tuổi khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
     
      
        
            
              Ngày
              
                Mậu Thìn
                Đại Lâm Mộc
                Gỗ rừng già
               
             
            
              Tháng
              
                Tân Mùi
                Lộ Bàng Thổ
                Đất đường đi
               
             
            
              Năm
              
                Kỷ Dậu
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 6/8/2029 dương lịch (âm lịch ngày 27/6/2029 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 6/8/2029
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 6/8/2029
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : mậu thìn
      
        tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
                Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
                  Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Bạch Hổ Kiếp theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các6/8/2029  sự kiện xảy ra tháng 8/2029
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/6:  1 tháng 6 âm lịch
            
- Ngày 05/06/1911:  Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
            
- Ngày 21/06/1925:  Ngày báo chí Việt Nam
            
- Ngày 28/06/2011:  Ngày gia đình Việt Nam
            
Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 10/8:  Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
              
- Ngày 19/8:  Ngày Cách mạng tháng Tám thành công