Lịch âm dương ngày 11 tháng 1 năm 2040 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 11 tháng 1 năm 2040 là ngày 28 âm lịch tháng 11 năm 2039. Hãy xem ngày âm 28/11 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 11 tháng 1 năm 2040.
      Âm lịch: 28/11 là ngày Mậu Tuất tháng 11 năm 2039(Kỷ Mùi).
      Hành Mộc - Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt) - Trực Trừ
      Ngày Tiết khí: Tiểu hàn
      Ngày Tiểu hàn Mộc - Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 28/11/2039 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Tài (Tốt)  Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 28/11/2039
       
    Ngày 11/1/2040 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 28/11/2039 tức ngày Mậu Tuất, tháng 1 dương lịch 2040 (Bính Tý), năm Kỷ Mùi 
      
      Ngày Tiết khí: Tiểu hàn
      Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
      Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
     
      
        
            
              Ngày
              
                Mậu Tuất
                Bình Địa Mộc
                Gỗ đồng bằng
               
             
            
              Tháng
              
                Bính Tý
                Giảm Hạ Thủy
                Nước cuối khe
               
             
            
              Năm
              
                Kỷ Mùi
                Thiên Thượng Hỏa
                Lửa trên trời 
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 11/1/2040 dương lịch (âm lịch ngày 28/11/2039 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 11/1/2040
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 11/1/2040
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : mậu tuất
      
        tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
                Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt)
                  Sao Sâm tướng tinh con Vượn, sao tốt thuộc Thuỷ tinh. Ngày sao này chiếu cầu công danh, tài lộc đạt thành như ý, nên tổ chức khai trương, nạp lễ, lên quan...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Tài theo Khổng Minh. Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các11/1/2040  sự kiện xảy ra tháng 1/2040
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/11:  1 tháng 11 âm lịch
            
 
            - Ngày 14,15,16 tháng 11:  Lễ hội Gò Tháp	Tháp Mười - Đồng Tháp
            
 
            - Ngày 23/11/1940:  Khởi nghĩa Nam Kỳ
            
 
            - Ngày 23/11/1946:  Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1/1:  Tết Dương Lịch
              Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
 
              - Ngày 9/1:  Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
              
 
              - Ngày 4/1/2019:  Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
              
 
              - Ngày 06/01/1946:  Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
              
 
              - Ngày 07/01/1946:  Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
              
 
              - Ngày 24/1/1993:  Ngày Quốc tế Giáo dục
              
 
              - Ngày 27/1/1942:  Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã