Lịch âm dương ngày 9 tháng 1 năm 2040 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 9 tháng 1 năm 2040 là ngày 26 âm lịch tháng 11 năm 2039. Hãy xem ngày âm 26/11 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng doilichamduong xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 9 tháng 1 năm 2040.
      Âm lịch: 26/11 là ngày Bính Thân tháng 11 năm 2039(Kỷ Mùi).
      Hành  - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) - 
      Ngày Tiết khí: Tiểu hàn
      Ngày Tiểu hàn  - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 26/11/2039 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 26/11/2039
       
    Ngày 9/1/2040 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 26/11/2039 tức ngày Bính Thân, tháng 1 dương lịch 2040 (Bính Tý), năm Kỷ Mùi 
      
      Ngày Tiết khí: Tiểu hàn
      Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
      Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
     
      
        
            
              Ngày
              
                Bính Thân
                Sơn Hạ Hỏa
                Nước cuối khe
               
             
            
              Tháng
              
                Bính Tý
                Giảm Hạ Thủy
                Nước cuối khe
               
             
            
              Năm
              
                Kỷ Mùi
                Thiên Thượng Hỏa
                Lửa trên trời 
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 9/1/2040 dương lịch (âm lịch ngày 26/11/2039 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 9/1/2040
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 9/1/2040
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : bính thân
      
        tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
        Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
        | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
             
         
         
            
             
                Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
                Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
             
         
        
        
        
            
             
                
                  Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
                  Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Môn theo Khổng Minh. Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các9/1/2040  sự kiện xảy ra tháng 1/2040
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/11:  1 tháng 11 âm lịch
            
 
            - Ngày 14,15,16 tháng 11:  Lễ hội Gò Tháp	Tháp Mười - Đồng Tháp
            
 
            - Ngày 23/11/1940:  Khởi nghĩa Nam Kỳ
            
 
            - Ngày 23/11/1946:  Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1/1:  Tết Dương Lịch
              Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
 
              - Ngày 9/1:  Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
              
 
              - Ngày 4/1/2019:  Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
              
 
              - Ngày 06/01/1946:  Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
              
 
              - Ngày 07/01/1946:  Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
              
 
              - Ngày 24/1/1993:  Ngày Quốc tế Giáo dục
              
 
              - Ngày 27/1/1942:  Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã