Lịch âm dương ngày 3 tháng 2 năm 2040 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 3 tháng 2 năm 2040 là ngày 21 âm lịch tháng 12 năm 2039. Hãy xem ngày âm 21/12 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng doilichamduong xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 3 tháng 2 năm 2040.
      Âm lịch: 21/12 là ngày Tân Dậu tháng 12 năm 2039(Kỷ Mùi).
      Hành Hoả - Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt) - 
      Ngày Tiết khí: Đại hàn
      Ngày Đại hàn Hoả - Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 21/12/2039 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 21/12/2039
       
    Ngày 3/2/2040 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 21/12/2039 tức ngày Tân Dậu, tháng 2 dương lịch 2040 (Đinh Sửu), năm Kỷ Mùi 
      
      Ngày Tiết khí: Đại hàn
      Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ
      Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
     
      
        
            
              Ngày
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
            
              Tháng
              
                Đinh Sửu
                Giảm Hạ Thủy
                Nước cuối khe
               
             
            
              Năm
              
                Kỷ Mùi
                Thiên Thượng Hỏa
                Lửa trên trời 
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 3/2/2040 dương lịch (âm lịch ngày 21/12/2039 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 3/2/2040
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 3/2/2040
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : tân dậu
      
        tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
                Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
             
         
        
        
        
            
             
                
                  Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt)
                  Sao chủ hưng thịnh, hồng phát. Ngày sao Lâu có thể cầu công danh, xuất ngoại, trổ cửa dựng nhà, mua hàng, bán hàng, cày ruộng, gieo giống...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Huyền Vũ theo Khổng Minh. Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các3/2/2040  sự kiện xảy ra tháng 2/2040
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/12:  1/11 âm lịch
            
 
            - Ngày 23/12:  Ông Táo
            
 
            - Ngày 1/12/1945:  Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới
            
Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình.
 
            - Ngày 22/12/1944:  Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 3/2:  Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
              
 
              - Ngày 14/2:  Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
              
 
              - Ngày 27/2:  Ngày Thầy thuốc Việt Nam