Lịch âm dương ngày 13 tháng 10 năm 2041 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 13 tháng 10 năm 2041 là ngày 19 âm lịch tháng 9 năm 2041. Hãy xem ngày âm 19/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng tra lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 13 tháng 10 năm 2041.
      Âm lịch: 19/9 là ngày Kỷ Mão tháng 9 năm 2041(Tân Dậu).
      Hành Kim - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) - Trực Kiến
      Ngày Tiết khí: Hàn lộ
      Ngày Hàn lộ Kim - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 19/9/2041 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 19/9/2041
       
    Ngày 13/10/2041 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 19/9/2041 tức ngày Kỷ Mão, tháng 10 dương lịch 2041 (Mậu Tuất), năm Tân Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Hàn lộ
      Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
      Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
     
      
        
            
              Ngày
              
                Kỷ Mão
                Thành Đầu Thổ
                Đất trên thành
               
             
            
              Tháng
              
                Mậu Tuất
                Bình Địa Mộc
                Gỗ đồng bằng
               
             
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 13/10/2041 dương lịch (âm lịch ngày 19/9/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 13/10/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 13/10/2041
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : kỷ mão
      
        tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
                Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt)
                  Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này đóng giường lót ghế, khai thông hào rảnh, làm mui ghe thuyền...đều không thuận. Nên tránh tính toán khai trương, động thổ hay cưới gả trong ngày sao Mão chiếu.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Bạch Hổ Kiếp theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các13/10/2041  sự kiện xảy ra tháng 10/2041
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/9:  1 tháng 11 âm lịch
            
 
            - Ngày 10/09/1955:  Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
            
 
            - Ngày 12/09/1930:  Xô Viết Nghệ Tĩnh
            
 
            - Ngày 20/09/1977:  Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
            
 
            - Ngày 23/09/1945:  Nam Bộ kháng chiến
            
 
            - Ngày 27/09/1940:  Khởi nghĩa Bắc Sơn
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1010:  Ngày giải phóng thủ đô
              
 
              - Ngày 13/10:  Ngày Doanh nhân Việt Nam
              
 
              - Ngày 14/10:  Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
              
 
              - Ngày 15/10:  Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
              
 
              - Ngày 20/10:  Ngày Phụ nữ Việt Nam
              
 
              - Ngày 01/10/1991:  Ngày quốc tế người cao tuổi