Lịch âm dương ngày 26 tháng 10 năm 2041 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 26 tháng 10 năm 2041 là ngày 2 âm lịch tháng 10 năm 2041. Hãy xem ngày âm 2/10 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 26 tháng 10 năm 2041.
      Âm lịch: 2/10 là ngày Nhâm Thìn tháng 10 năm 2041(Tân Dậu).
      Hành  - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) - Trực Kiến
      Ngày Tiết khí: Sương giáng
      Ngày Sương giáng  - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 2/10/2041 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
          Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 2/10/2041
       
    Ngày 26/10/2041 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 2/10/2041 tức ngày Nhâm Thìn, tháng 10 dương lịch 2041 (Kỷ Hợi), năm Tân Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Sương giáng
      Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
      Tuổi khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
     
      
        
            
              Ngày
              
                Nhâm Thìn
                Trường Lưu Thủy
                Nước chảy mạnh
               
             
            
              Tháng
              
                Kỷ Hợi
                Bình Địa Mộc
                Gỗ đồng bằng
               
             
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 26/10/2041 dương lịch (âm lịch ngày 2/10/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 26/10/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 26/10/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : nhâm thìn
      
        tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
                Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu)
                  Là sao thuộc Thổ tinh. Ngày có sao này chiếu thì tốt cho cầu tài lộc, làm việc thiện. Sao xấu nên tránh tiến hành hôn nhân, cưới gả...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các26/10/2041  sự kiện xảy ra tháng 10/2041
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/10:  1 tháng 11 âm lịch
            
 
            - Ngày 10/10/1954:  Giải phóng thủ đô
            
 
            - Ngày 14/10/1930:  Ngày hội Nông dân Việt Nam
            
 
            - Ngày 15/10/1956:  Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
            
 
            - Ngày 20/10/1930:  Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1010:  Ngày giải phóng thủ đô
              
 
              - Ngày 13/10:  Ngày Doanh nhân Việt Nam
              
 
              - Ngày 14/10:  Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
              
 
              - Ngày 15/10:  Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
              
 
              - Ngày 20/10:  Ngày Phụ nữ Việt Nam
              
 
              - Ngày 01/10/1991:  Ngày quốc tế người cao tuổi