Lịch âm dương ngày 29 tháng 10 năm 2041 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 29 tháng 10 năm 2041 là ngày 5 âm lịch tháng 10 năm 2041. Hãy xem ngày âm 5/10 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng doilichamduong xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 29 tháng 10 năm 2041.
      Âm lịch: 5/10 là ngày Ất Mùi tháng 10 năm 2041(Tân Dậu).
      Hành Kim - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - Trực Bình
      Ngày Tiết khí: Sương giáng
      Ngày Sương giáng Kim - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 5/10/2041 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
          Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 5/10/2041
       
    Ngày 29/10/2041 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 5/10/2041 tức ngày Ất Mùi, tháng 10 dương lịch 2041 (Kỷ Hợi), năm Tân Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Sương giáng
      Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
      Tuổi khắc với ngày: undefined undefined, undefined undefined, undefined undefined, undefined undefined
     
      
        
            
              Ngày
              
                Ất Mùi
                Sa Trung Kim
                Vàng trong cát
               
             
            
              Tháng
              
                Kỷ Hợi
                Bình Địa Mộc
                Gỗ đồng bằng
               
             
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 29/10/2041 dương lịch (âm lịch ngày 5/10/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 29/10/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 29/10/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : ất mùi
      
        tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
                Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
                  Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Đạo Tặc theo Khổng Minh. Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các29/10/2041  sự kiện xảy ra tháng 10/2041
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/10:  1 tháng 11 âm lịch
            
 
            - Ngày 10/10/1954:  Giải phóng thủ đô
            
 
            - Ngày 14/10/1930:  Ngày hội Nông dân Việt Nam
            
 
            - Ngày 15/10/1956:  Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
            
 
            - Ngày 20/10/1930:  Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1010:  Ngày giải phóng thủ đô
              
 
              - Ngày 13/10:  Ngày Doanh nhân Việt Nam
              
 
              - Ngày 14/10:  Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
              
 
              - Ngày 15/10:  Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
              
 
              - Ngày 20/10:  Ngày Phụ nữ Việt Nam
              
 
              - Ngày 01/10/1991:  Ngày quốc tế người cao tuổi