Lịch âm dương ngày 30 tháng 10 năm 2041 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 30 tháng 10 năm 2041 là ngày 6 âm lịch tháng 10 năm 2041. Hãy xem ngày âm 6/10 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng tra lịch dương sang âm xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 30 tháng 10 năm 2041.
      Âm lịch: 6/10 là ngày Bính Thân tháng 10 năm 2041(Tân Dậu).
      Hành  - Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt) - Trực Định
      Ngày Tiết khí: Sương giáng
      Ngày Sương giáng  - Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 6/10/2041 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Hảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 6/10/2041
       
    Ngày 30/10/2041 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 6/10/2041 tức ngày Bính Thân, tháng 10 dương lịch 2041 (Kỷ Hợi), năm Tân Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Sương giáng
      Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
      Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
     
      
        
            
              Ngày
              
                Bính Thân
                Sơn Hạ Hỏa
                Nước cuối khe
               
             
            
              Tháng
              
                Kỷ Hợi
                Bình Địa Mộc
                Gỗ đồng bằng
               
             
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 30/10/2041 dương lịch (âm lịch ngày 6/10/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 30/10/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 30/10/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : bính thân
      
        tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
        Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
        | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
             
         
         
            
             
                Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
                Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt)
                  Là sao thuộc Thuỷ tinh, chủ trị ngày thứ 4. Tốt nhất là tiến hành cưới xin, báo hỷ. Ngày có sao này chiếu nên tránh tu tạo, sửa chữa nhà cửa, cất mái dựng hiên...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Bảo Thương theo Khổng Minh. Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các30/10/2041  sự kiện xảy ra tháng 10/2041
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/10:  1 tháng 11 âm lịch
            
 
            - Ngày 10/10/1954:  Giải phóng thủ đô
            
 
            - Ngày 14/10/1930:  Ngày hội Nông dân Việt Nam
            
 
            - Ngày 15/10/1956:  Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
            
 
            - Ngày 20/10/1930:  Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1010:  Ngày giải phóng thủ đô
              
 
              - Ngày 13/10:  Ngày Doanh nhân Việt Nam
              
 
              - Ngày 14/10:  Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
              
 
              - Ngày 15/10:  Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
              
 
              - Ngày 20/10:  Ngày Phụ nữ Việt Nam
              
 
              - Ngày 01/10/1991:  Ngày quốc tế người cao tuổi