Lịch âm dương ngày 26 tháng 12 năm 2041 là ngày gì

Dương lịch Ngày 26 tháng 12 năm 2041 là ngày 4 âm lịch tháng 12 năm 2041. Hãy xem ngày âm 4/12 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 26 tháng 12 năm 2041.

Âm lịch: 4/12 là ngày Quý Tỵ tháng 12 năm 2041(Tân Dậu).

Hành - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) -

Ngày Tiết khí: Đông chí

Ngày Đông chí - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 4/12/2041

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Ngày âm hôm nay 4 - 12 - 2041

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 12 năm 2041

26

Tháng Chạp năm 2041
4

Giờ Nhâm Tý

Ngày Quý Tỵ, Tháng 12 ( Tân Sửu )

Ngày
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Năm
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
 

Tháng 12 năm 2041

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
8/11
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
1/11 âm lịch
1/12
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
31
9
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 4/12/2041

Ngày 26/12/2041 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 4/12/2041 tức ngày Quý Tỵ, tháng 12 dương lịch 2041 (Tân Sửu), năm Tân Dậu

Ngày Tiết khí: Đông chí

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Ngày
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Năm
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 26/12/2041 dương lịch (âm lịch ngày 4/12/2041 )

Giờ hoàng đạo ngày 26/12/2041

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 26/12/2041

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : quý tỵ tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Là sao tốt nên khởi sự đều thuận, có thể tính toán mọi việc. Tuy nhiên, vào ngày này chú ý khi tham gia giao thông, kiểm tra phương tiện trước khi đi để tránh những tình huống không may trên đường.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc theo Khổng Minh. Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Các26/12/2041 sự kiện xảy ra tháng 12/2041

Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/12: 1/11 âm lịch

  • Ngày 23/12: Ông Táo

  • Ngày 1/12/1945: Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới

    Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình.

  • Ngày 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 22/12: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Ngày 25/12: Lễ Giáng Sinh Noel
  • Ngày 1/12/900: Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.

Xem lịch âm theo tháng

Xem lịch âm theo năm

Chọn ngày tốt

Đổi lịch âm dương​ - Doilichamduong

Ngày Tháng Năm
Kết quả
Bài viết liên quan
loading data