Lịch âm dương ngày 10 tháng 3 năm 2041 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 10 tháng 3 năm 2041 là ngày 9 âm lịch tháng 2 năm 2041. Hãy xem ngày âm 9/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng tra lịch dương sang âm xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 10 tháng 3 năm 2041.
      Âm lịch: 9/2 là ngày Nhâm Dần tháng 2 năm 2041(Tân Dậu).
      Hành  - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) - 
      Ngày Tiết khí: Kinh trập
      Ngày Kinh trập  - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 9/2/2041 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 9/2/2041
       
    Ngày 10/3/2041 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 9/2/2041 tức ngày Nhâm Dần, tháng 3 dương lịch 2041 (Tân Mão), năm Tân Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Kinh trập
      Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
      Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
     
      
        
            
              Ngày
              
                Nhâm Dần
                Kim Bạch Kim
                Vàng pha bạc
               
             
            
              Tháng
              
                Tân Mão
                Tùng Bách Mộc
                Gỗ tùng bách
               
             
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 10/3/2041 dương lịch (âm lịch ngày 9/2/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 10/3/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 10/3/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : nhâm dần
      
        tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
        | Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
             
         
         
            
             
                Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
                Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
             
         
        
        
        
            
             
                
                  Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu)
                  Sao Tinh thuộc Nhật Tinh, là sao xấu trong việc dựng vợ gả chồng, nạp lễ cầu thân. Vào ngày này có thể xây dựng, cất mái, xây bếp, động thổ...những việc về khởi công thì vẫn thuận lợi, suôn sẻ.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng chính Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Đạo theo Khổng Minh. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các10/3/2041  sự kiện xảy ra tháng 3/2041
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/2:  1/2 âm lịch
            
 
            - Ngày 03/02/1930:  Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
            
 
            - Ngày 08/02/1941:  Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
            
 
            - Ngày 27/02/1955:  Ngày thầy thuốc Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 8/3:  Ngày Quốc tế Phụ nữ
              
 
              - Ngày 20/3:  Ngày Quốc tế Hạnh phúc
              
 
              - Ngày 22/3:  Ngày Nước sạch Thế giới
              
 
              - Ngày 26/3:  Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
              
 
              - Ngày 27/3:  Ngày Thể thao Việt Nam
              
 
              - Ngày 28/3:  Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
              
 
              - Ngày 08/03/1910:  Ngày Quốc tế Phụ nữ