Lịch âm dương ngày 6 tháng 3 năm 2041 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 6 tháng 3 năm 2041 là ngày 5 âm lịch tháng 2 năm 2041. Hãy xem ngày âm 5/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 6 tháng 3 năm 2041.
      Âm lịch: 5/2 là ngày Mậu Tuất tháng 2 năm 2041(Tân Dậu).
      Hành Mộc - Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt) - 
      Ngày Tiết khí: Kinh trập
      Ngày Kinh trập Mộc - Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 5/2/2041 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Tặc  Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 5/2/2041
       
    Ngày 6/3/2041 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 5/2/2041 tức ngày Mậu Tuất, tháng 3 dương lịch 2041 (Tân Mão), năm Tân Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Kinh trập
      Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
      Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
     
      
        
            
              Ngày
              
                Mậu Tuất
                Bình Địa Mộc
                Gỗ đồng bằng
               
             
            
              Tháng
              
                Tân Mão
                Tùng Bách Mộc
                Gỗ tùng bách
               
             
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 6/3/2041 dương lịch (âm lịch ngày 5/2/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 6/3/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 6/3/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : mậu tuất
      
        tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
                Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
             
         
        
        
        
            
             
                
                  Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt)
                  Sao Sâm tướng tinh con Vượn, sao tốt thuộc Thuỷ tinh. Ngày sao này chiếu cầu công danh, tài lộc đạt thành như ý, nên tổ chức khai trương, nạp lễ, lên quan...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Tặc theo Khổng Minh. Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các6/3/2041  sự kiện xảy ra tháng 3/2041
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/2:  1/2 âm lịch
            
 
            - Ngày 03/02/1930:  Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
            
 
            - Ngày 08/02/1941:  Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
            
 
            - Ngày 27/02/1955:  Ngày thầy thuốc Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 8/3:  Ngày Quốc tế Phụ nữ
              
 
              - Ngày 20/3:  Ngày Quốc tế Hạnh phúc
              
 
              - Ngày 22/3:  Ngày Nước sạch Thế giới
              
 
              - Ngày 26/3:  Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
              
 
              - Ngày 27/3:  Ngày Thể thao Việt Nam
              
 
              - Ngày 28/3:  Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
              
 
              - Ngày 08/03/1910:  Ngày Quốc tế Phụ nữ