Lịch âm dương ngày 16 tháng 7 năm 2041 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 16 tháng 7 năm 2041 là ngày 19 âm lịch tháng 6 năm 2041. Hãy xem ngày âm 19/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 16 tháng 7 năm 2041.
      Âm lịch: 19/6 là ngày Canh Tuất tháng 6 năm 2041(Tân Dậu).
      Hành  - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) - Trực Trừ
      Ngày Tiết khí: Tiểu thử
      Ngày Tiểu thử  - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 19/6/2041 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
          Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 19/6/2041
       
    Ngày 16/7/2041 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 19/6/2041 tức ngày Canh Tuất, tháng 7 dương lịch 2041 (Ất Mùi), năm Tân Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Tiểu thử
      Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
      Tuổi khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
     
      
        
            
              Ngày
              
                Canh Tuất
                Thoa Xuyến Kim
                Vàng trang sức
               
             
            
              Tháng
              
                Ất Mùi
                Sa Trung Kim
                Vàng trong cát
               
             
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 16/7/2041 dương lịch (âm lịch ngày 19/6/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 16/7/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 16/7/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : canh tuất
      
        tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
        Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
                Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt)
                  Sao tốt thuộc Hỏa tinh. Ngày có sao Thất chiếu thì tính toán làm ăn dễ gặp, đại sự cát lợi. Quý bạn có thể tiến hành tu tạo, sửa chữa, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, hôn nhân...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Bạch Hổ Kiếp theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các16/7/2041  sự kiện xảy ra tháng 7/2041
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/6:  1 tháng 6 âm lịch
            
 
            - Ngày 05/06/1911:  Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
            
 
            - Ngày 21/06/1925:  Ngày báo chí Việt Nam
            
 
            - Ngày 28/06/2011:  Ngày gia đình Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 11/7:  Ngày dân số thế giới.
              
 
              - Ngày 17/7:  Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
              
 
              - Ngày 27/7:  Ngày Thương binh Liệt sĩ
              
 
              - Ngày 28/7:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)