Lịch âm dương ngày 26 tháng 7 năm 2041 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 26 tháng 7 năm 2041 là ngày 29 âm lịch tháng 6 năm 2041. Hãy xem ngày âm 29/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 26 tháng 7 năm 2041.
      Âm lịch: 29/6 là ngày Canh Thân tháng 6 năm 2041(Tân Dậu).
      Hành Hoả -  Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu) - Trực Thu
      Ngày Tiết khí: Đại thử
      Ngày Đại thử Hoả -  Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 29/6/2041 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 29/6/2041
       
    Ngày 26/7/2041 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 29/6/2041 tức ngày Canh Thân, tháng 7 dương lịch 2041 (Ất Mùi), năm Tân Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Đại thử
      Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
      Tuổi khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
     
      
        
            
              Ngày
              
                Canh Thân
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
            
              Tháng
              
                Ất Mùi
                Sa Trung Kim
                Vàng trong cát
               
             
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 26/7/2041 dương lịch (âm lịch ngày 29/6/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 26/7/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 26/7/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : canh thân
      
        tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
                Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
             
         
        
        
            
             
                
                   Sao Quỷ - Quỷ Kim Dương (Sao xấu)
                  Sao xấu thuộc Kim Tinh. Ngày có sao Quỷ chiếu tốt cho mai táng, ma chay. Nên tránh làm các việc cưới gả, thừa kế, ứng cử, dựng nhà, mua xe...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Huyền Vũ theo Khổng Minh. Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các26/7/2041  sự kiện xảy ra tháng 7/2041
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/6:  1 tháng 6 âm lịch
            
 
            - Ngày 05/06/1911:  Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
            
 
            - Ngày 21/06/1925:  Ngày báo chí Việt Nam
            
 
            - Ngày 28/06/2011:  Ngày gia đình Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 11/7:  Ngày dân số thế giới.
              
 
              - Ngày 17/7:  Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
              
 
              - Ngày 27/7:  Ngày Thương binh Liệt sĩ
              
 
              - Ngày 28/7:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)