Lịch âm dương ngày 6 tháng 7 năm 2041 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 6 tháng 7 năm 2041 là ngày 9 âm lịch tháng 6 năm 2041. Hãy xem ngày âm 9/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm sang lịch dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 6 tháng 7 năm 2041.
      Âm lịch: 9/6 là ngày Canh Tý tháng 6 năm 2041(Tân Dậu).
      Hành Thổ - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) - Trực Bình
      Ngày Tiết khí: Tiểu thử
      Ngày Tiểu thử Thổ - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 9/6/2041 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 9/6/2041
       
    Ngày 6/7/2041 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 9/6/2041 tức ngày Canh Tý, tháng 7 dương lịch 2041 (Ất Mùi), năm Tân Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Tiểu thử
      Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
      Tuổi khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
     
      
        
            
              Ngày
              
                Canh Tý
                Bích Thượng Thổ
                Đất tò vò
               
             
            
              Tháng
              
                Ất Mùi
                Sa Trung Kim
                Vàng trong cát
               
             
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 6/7/2041 dương lịch (âm lịch ngày 9/6/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 6/7/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 6/7/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : canh tí
      
        tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
                Ngày Tý: không nên gieo quẻ bói, nếu không dễ tự rước lấy tai họa.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu)
                  Là sao thuộc Thổ tinh. Ngày có sao này chiếu thì tốt cho cầu tài lộc, làm việc thiện. Sao xấu nên tránh tiến hành hôn nhân, cưới gả...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Chu Tước theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các6/7/2041  sự kiện xảy ra tháng 7/2041
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/6:  1 tháng 6 âm lịch
            
 
            - Ngày 05/06/1911:  Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
            
 
            - Ngày 21/06/1925:  Ngày báo chí Việt Nam
            
 
            - Ngày 28/06/2011:  Ngày gia đình Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 11/7:  Ngày dân số thế giới.
              
 
              - Ngày 17/7:  Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
              
 
              - Ngày 27/7:  Ngày Thương binh Liệt sĩ
              
 
              - Ngày 28/7:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)