Lịch âm dương ngày 30 tháng 8 năm 2041 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 30 tháng 8 năm 2041 là ngày 5 âm lịch tháng 8 năm 2041. Hãy xem ngày âm 5/8 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng tra lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 30 tháng 8 năm 2041.
      Âm lịch: 5/8 là ngày Ất Mùi tháng 8 năm 2041(Tân Dậu).
      Hành Kim - Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu) - Trực Phá
      Ngày Tiết khí: Xử thử
      Ngày Xử thử Kim - Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 5/8/2041 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Tặc  Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 5/8/2041
       
    Ngày 30/8/2041 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 5/8/2041 tức ngày Ất Mùi, tháng 8 dương lịch 2041 (Đinh Dậu), năm Tân Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Xử thử
      Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
      Tuổi khắc với ngày: undefined undefined, undefined undefined, undefined undefined, undefined undefined
     
      
        
            
              Ngày
              
                Ất Mùi
                Sa Trung Kim
                Vàng trong cát
               
             
            
              Tháng
              
                Đinh Dậu
                Sơn Hạ Hỏa
                Nước cuối khe
               
             
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 30/8/2041 dương lịch (âm lịch ngày 5/8/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 30/8/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 30/8/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : ất mùi
      
        tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
                Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu)
                  Sao này thuộc Kim tinh, ngày này đại sự nên tránh, đặc biệt là cưới xin. Làm việc gì cũng cần cẩn trọng, chú ý tiền bạc, việc lớn nên tính toán kỹ đề phòng gặp bất lợi. Đặc biệt, sao Cang ngự thì không nên gác đòn đông, xem thêm kiêng kỵ khi gác đòn đông trong bài viết: "
Kiêng kỵ khi gác đòn đông làm nhà cho gia chủ".
 
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Tặc theo Khổng Minh. Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các30/8/2041  sự kiện xảy ra tháng 8/2041
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/8:  1 tháng 8 âm lịch
            
 
            - Ngày 12/8:  Ngày Sân Khấu Việt Nam
            
 
            - Ngày 15/8:  Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
            
 
            - Ngày 2 tháng 8:  Hội Lăng Lê Văn Duyệt	TP Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 9 tháng 8:  	Hội Chọi Trâu Đồ Sơn	Hải Phòng
            
 
            - Ngày 14 tháng 8 - 16 tháng 8:  	Hội Nghinh Ông	Tiền Giang, Bến Tre, TP. HCM, Bình Thuận
            
 
            - Ngày 15/8 - 20 tháng 8:  	Hội Côn Sơn - Kiếp Bạc	Hải Dương
            
 
            - Ngày 01/08/1930:  Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
            
 
            - Ngày 19/08/1945:  Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
            
 
            - Ngày 20/08/1888:  Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 10/8:  Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
              
 
              - Ngày 19/8:  Ngày Cách mạng tháng Tám thành công