Lịch âm dương ngày 29 tháng 9 năm 2041 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 29 tháng 9 năm 2041 là ngày 5 âm lịch tháng 9 năm 2041. Hãy xem ngày âm 5/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 29 tháng 9 năm 2041.
      Âm lịch: 5/9 là ngày Ất Sửu tháng 9 năm 2041(Tân Dậu).
      Hành Kim - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) - 
      Ngày Tiết khí: Thu phân
      Ngày Thu phân Kim - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 5/9/2041 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
          Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 5/9/2041
       
    Ngày 29/9/2041 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 5/9/2041 tức ngày Ất Sửu, tháng 9 dương lịch 2041 (Mậu Tuất), năm Tân Dậu 
      
      Ngày Tiết khí: Thu phân
      Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
      Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
     
      
        
            
            
              Tháng
              
                Mậu Tuất
                Bình Địa Mộc
                Gỗ đồng bằng
               
             
            
              Năm
              
                Tân Dậu
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 29/9/2041 dương lịch (âm lịch ngày 5/9/2041 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 29/9/2041
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 29/9/2041
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : ất sửu
      
        tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
                Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
             
         
        
        
        
            
             
                
                  Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
                  Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.  Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Huyền Vũ theo Khổng Minh. Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các29/9/2041  sự kiện xảy ra tháng 9/2041
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/9:  1 tháng 11 âm lịch
            
 
            - Ngày 10/09/1955:  Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
            
 
            - Ngày 12/09/1930:  Xô Viết Nghệ Tĩnh
            
 
            - Ngày 20/09/1977:  Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
            
 
            - Ngày 23/09/1945:  Nam Bộ kháng chiến
            
 
            - Ngày 27/09/1940:  Khởi nghĩa Bắc Sơn
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 2/9:  2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau
              Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
 
              - Ngày 7/9:  Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam