Lịch âm dương ngày 27 tháng 2 năm 2042 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 27 tháng 2 năm 2042 là ngày 8 âm lịch tháng 2 năm 2042. Hãy xem ngày âm 8/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 27 tháng 2 năm 2042.
      Âm lịch: 8/2 là ngày Bính Thân tháng 2 năm 2042(Nhâm Tuất).
      Hành  - Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu) - 
      Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
      Ngày Vũ thuỷ  - Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 8/2/2042 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Thương (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 8/2/2042
       
    Ngày 27/2/2042 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 8/2/2042 tức ngày Bính Thân, tháng 2 dương lịch 2042 (Quý Mão), năm Nhâm Tuất 
      
      Ngày Tiết khí: Vũ thuỷ
      Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
      Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
     
      
        
            
              Ngày
              
                Bính Thân
                Sơn Hạ Hỏa
                Nước cuối khe
               
             
            
              Tháng
              
                Quý Mão
                Kim Bạch Kim
                Vàng pha bạc
               
             
            
              Năm
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 27/2/2042 dương lịch (âm lịch ngày 8/2/2042 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 27/2/2042
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 27/2/2042
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : bính thân
      
        tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
        Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
        | Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
             
         
         
            
             
                Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
                Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
             
         
        
        
        
            
             
                
                  Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu)
                  Sao thuộc Mộc tinh. Ngày sao Khuê chiếu thì không thuận cho làm lễ hỏi, đưa rước dâu rể, nhậm chức, mở cửa hàng...Tuy nhiên, sao này tốt cho khởi công, tạo dựng nhà, sửa chữa...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Thương theo Khổng Minh. Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các27/2/2042  sự kiện xảy ra tháng 2/2042
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/2:  1/2 âm lịch
            
 
            - Ngày 03/02/1930:  Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
            
 
            - Ngày 08/02/1941:  Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
            
 
            - Ngày 27/02/1955:  Ngày thầy thuốc Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 3/2:  Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
              
 
              - Ngày 14/2:  Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
              
 
              - Ngày 27/2:  Ngày Thầy thuốc Việt Nam