Lịch âm dương ngày 11 tháng 4 năm 2042 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 11 tháng 4 năm 2042 là ngày 21 âm lịch tháng 2 năm 2042. Hãy xem ngày âm 21/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch dương sang âm lịch xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 11 tháng 4 năm 2042.
      Âm lịch: 21/2 là ngày Kỷ Mão tháng 2 năm 2042(Nhâm Tuất).
      Hành Kim - Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu) - Trực Kiến
      Ngày Tiết khí: Thanh Minh
      Ngày Thanh Minh Kim - Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 21/2/2042 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Tặc  Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 21/2/2042
       
    Ngày 11/4/2042 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 21/2/2042 tức ngày Kỷ Mão, tháng 4 dương lịch 2042 (Quý Mão), năm Nhâm Tuất 
      
      Ngày Tiết khí: Thanh Minh
      Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
      Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
     
      
        
            
              Ngày
              
                Kỷ Mão
                Thành Đầu Thổ
                Đất trên thành
               
             
            
              Tháng
              
                Quý Mão
                Kim Bạch Kim
                Vàng pha bạc
               
             
            
              Năm
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 11/4/2042 dương lịch (âm lịch ngày 21/2/2042 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 11/4/2042
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 11/4/2042
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : kỷ mão
      
        tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
                Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Cang - Cang Kim Long (Sao xấu)
                  Sao này thuộc Kim tinh, ngày này đại sự nên tránh, đặc biệt là cưới xin. Làm việc gì cũng cần cẩn trọng, chú ý tiền bạc, việc lớn nên tính toán kỹ đề phòng gặp bất lợi. Đặc biệt, sao Cang ngự thì không nên gác đòn đông, xem thêm kiêng kỵ khi gác đòn đông trong bài viết: "
Kiêng kỵ khi gác đòn đông làm nhà cho gia chủ".
 
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Tặc theo Khổng Minh. Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các11/4/2042  sự kiện xảy ra tháng 4/2042
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/2:  1/2 âm lịch
            
 
            - Ngày 03/02/1930:  Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
            
 
            - Ngày 08/02/1941:  Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
            
 
            - Ngày 27/02/1955:  Ngày thầy thuốc Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1/4:  
              Ngày cá tháng tư
 
              - Ngày 13/4:  
              Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
 
              - Ngày 21/4:  Ngày Sách Việt Nam
              
 
              - Ngày 22/4:  Ngày Trái đất
              
 
              - Ngày 30/4:  Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước	
              Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước