Lịch âm dương ngày 15 tháng 4 năm 2042 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 15 tháng 4 năm 2042 là ngày 25 âm lịch tháng 2 năm 2042. Hãy xem ngày âm 25/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi ngày âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 15 tháng 4 năm 2042.
      Âm lịch: 25/2 là ngày Quý Mùi tháng 2 năm 2042(Nhâm Tuất).
      Hành  - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) - Trực Định
      Ngày Tiết khí: Thanh Minh
      Ngày Thanh Minh  - Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 25/2/2042 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 25/2/2042
       
    Ngày 15/4/2042 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 25/2/2042 tức ngày Quý Mùi, tháng 4 dương lịch 2042 (Quý Mão), năm Nhâm Tuất 
      
      Ngày Tiết khí: Thanh Minh
      Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
      Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
     
      
        
            
              Ngày
              
                Quý Mùi
                Dương Liễu Mộc
                Gỗ cây dương
               
             
            
              Tháng
              
                Quý Mão
                Kim Bạch Kim
                Vàng pha bạc
               
             
            
              Năm
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 15/4/2042 dương lịch (âm lịch ngày 25/2/2042 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 15/4/2042
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 15/4/2042
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : quý mùi
      
        tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
                Ngày Mùi: không nên uống thuốc bởi khí độc có thể ngấm vào nội tạng và các bộ phận trong cơ thể, gây hại cho sức khỏe về lâu dài.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Vị - Vị Thổ Trĩ (Sao tốt)
                  Sao tốt thuộc Thổ tinh. Trong ngày này thì gia đạo yên ấm, hòa thuận, mọi sự đều cát lợi, công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, cơ duyên còn có quý nhân phù trợ, đại sự tốt lành.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Đạo theo Khổng Minh. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các15/4/2042  sự kiện xảy ra tháng 4/2042
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/2:  1/2 âm lịch
            
 
            - Ngày 03/02/1930:  Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
            
 
            - Ngày 08/02/1941:  Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
            
 
            - Ngày 27/02/1955:  Ngày thầy thuốc Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1/4:  
              Ngày cá tháng tư
 
              - Ngày 13/4:  
              Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
 
              - Ngày 21/4:  Ngày Sách Việt Nam
              
 
              - Ngày 22/4:  Ngày Trái đất
              
 
              - Ngày 30/4:  Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước	
              Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước