Lịch âm dương ngày 16 tháng 4 năm 2042 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 16 tháng 4 năm 2042 là ngày 26 âm lịch tháng 2 năm 2042. Hãy xem ngày âm 26/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm sang lịch dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 16 tháng 4 năm 2042.
      Âm lịch: 26/2 là ngày Giáp Thân tháng 2 năm 2042(Nhâm Tuất).
      Hành  - Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt) - Trực Chấp
      Ngày Tiết khí: Thanh Minh
      Ngày Thanh Minh  - Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 26/2/2042 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 26/2/2042
       
    Ngày 16/4/2042 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 26/2/2042 tức ngày Giáp Thân, tháng 4 dương lịch 2042 (Quý Mão), năm Nhâm Tuất 
      
      Ngày Tiết khí: Thanh Minh
      Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
      Tuổi khắc với ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
     
      
        
            
              Ngày
              
                Giáp Thân
                Tuyền Trung Thủy
                Nước trong suối
               
             
            
              Tháng
              
                Quý Mão
                Kim Bạch Kim
                Vàng pha bạc
               
             
            
              Năm
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 16/4/2042 dương lịch (âm lịch ngày 26/2/2042 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 16/4/2042
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 16/4/2042
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : giáp thân
      
        tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
        Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
                Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Cơ - Cơ Thủy Báo (Sao tốt)
                  Là sao thuộc Thuỷ tinh, chủ trị ngày thứ 4. Tốt nhất là tiến hành cưới xin, báo hỷ. Ngày có sao này chiếu nên tránh tu tạo, sửa chữa nhà cửa, cất mái dựng hiên...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Môn theo Khổng Minh. Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các16/4/2042  sự kiện xảy ra tháng 4/2042
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/2:  1/2 âm lịch
            
 
            - Ngày 03/02/1930:  Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
            
 
            - Ngày 08/02/1941:  Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
            
 
            - Ngày 27/02/1955:  Ngày thầy thuốc Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1/4:  
              Ngày cá tháng tư
 
              - Ngày 13/4:  
              Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
 
              - Ngày 21/4:  Ngày Sách Việt Nam
              
 
              - Ngày 22/4:  Ngày Trái đất
              
 
              - Ngày 30/4:  Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước	
              Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước