Lịch âm dương ngày 18 tháng 4 năm 2042 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 18 tháng 4 năm 2042 là ngày 28 âm lịch tháng 2 năm 2042. Hãy xem ngày âm 28/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng tra lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 18 tháng 4 năm 2042.
      Âm lịch: 28/2 là ngày Bính Tuất tháng 2 năm 2042(Nhâm Tuất).
      Hành Thuỷ - Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu) - Trực Phá
      Ngày Tiết khí: Thanh Minh
      Ngày Thanh Minh Thuỷ - Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 28/2/2042 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Tài (Tốt)  Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 28/2/2042
       
    Ngày 18/4/2042 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 28/2/2042 tức ngày Bính Tuất, tháng 4 dương lịch 2042 (Quý Mão), năm Nhâm Tuất 
      
      Ngày Tiết khí: Thanh Minh
      Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
      Tuổi khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
     
      
        
            
              Ngày
              
                Bính Tuất
                Ốc Thượng Thổ
                Đất nóc nhà
               
             
            
              Tháng
              
                Quý Mão
                Kim Bạch Kim
                Vàng pha bạc
               
             
            
              Năm
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 18/4/2042 dương lịch (âm lịch ngày 28/2/2042 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 18/4/2042
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 18/4/2042
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : bính tuất
      
        tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
                Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Ngưu - Ngưu Kim Ngưu (Sao xấu)
                  Sao xấu thuộc Kim tinh. Sao này chủ hao tài, hao tổn về sức khỏe, vì thế mà tránh khởi công, cưới hỏi...Vào ngày này nên tham gia tập luyện thể dục, thể thao để tăng cường thể chất.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Đông
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Tài theo Khổng Minh. Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các18/4/2042  sự kiện xảy ra tháng 4/2042
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/2:  1/2 âm lịch
            
 
            - Ngày 03/02/1930:  Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
            
 
            - Ngày 08/02/1941:  Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
            
 
            - Ngày 27/02/1955:  Ngày thầy thuốc Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1/4:  
              Ngày cá tháng tư
 
              - Ngày 13/4:  
              Tết Chol Chnam Thmay của người Khmer ( từ 13/4-15/4 Dương Lịch)
 
              - Ngày 21/4:  Ngày Sách Việt Nam
              
 
              - Ngày 22/4:  Ngày Trái đất
              
 
              - Ngày 30/4:  Ngày Giải phóng miền Nam, Thống nhất đất nước	
              Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước