Lịch âm dương ngày 10 tháng 7 năm 2042 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 10 tháng 7 năm 2042 là ngày 23 âm lịch tháng 5 năm 2042. Hãy xem ngày âm 23/5 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng tra lịch dương sang âm xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 10 tháng 7 năm 2042.
      Âm lịch: 23/5 là ngày Kỷ Dậu tháng 5 năm 2042(Nhâm Tuất).
      Hành  - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) - Trực Kiến
      Ngày Tiết khí: Tiểu thử
      Ngày Tiểu thử  - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 23/5/2042 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 23/5/2042
       
    Ngày 10/7/2042 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 23/5/2042 tức ngày Kỷ Dậu, tháng 7 dương lịch 2042 (Bính Ngọ), năm Nhâm Tuất 
      
      Ngày Tiết khí: Tiểu thử
      Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ
      Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão
     
      
        
            
              Ngày
              
                Kỷ Dậu
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
               
             
            
              Tháng
              
                Bính Ngọ
                Thiên Hà Thủy
                Nước trên trời
               
             
            
              Năm
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 10/7/2042 dương lịch (âm lịch ngày 23/5/2042 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 10/7/2042
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 10/7/2042
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : kỷ dậu
      
        tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
                Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt)
                  Sao này thuộc Mộc tinh. Là sao tốt nên khởi sự đều thuận, có thể tính toán mọi việc. Tuy nhiên, vào ngày này chú ý khi tham gia giao thông, kiểm tra phương tiện trước khi đi để tránh những tình huống không may trên đường.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. 
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Hầu theo Khổng Minh. Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các10/7/2042  sự kiện xảy ra tháng 7/2042
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/5:  1 tháng 5 âm lịch
            
 
            - Ngày 5/5:  Tết Đoan Ngọ
            
 
            - Ngày 07/05/1954:  Chiến thắng Điện Biên Phủ
            
 
            - Ngày 15/05/1941:  Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 19/05/1890:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 19/05/1941:  Thành lập mặt trận Việt Minh
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 11/7:  Ngày dân số thế giới.
              
 
              - Ngày 17/7:  Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
              
 
              - Ngày 27/7:  Ngày Thương binh Liệt sĩ
              
 
              - Ngày 28/7:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)