Lịch âm dương ngày 12 tháng 7 năm 2042 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 12 tháng 7 năm 2042 là ngày 25 âm lịch tháng 5 năm 2042. Hãy xem ngày âm 25/5 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 12 tháng 7 năm 2042.
      Âm lịch: 25/5 là ngày Tân Hợi tháng 5 năm 2042(Nhâm Tuất).
      Hành Thổ - Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu) - Trực Mãn
      Ngày Tiết khí: Tiểu thử
      Ngày Tiểu thử Thổ - Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 25/5/2042 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 25/5/2042
       
    Ngày 12/7/2042 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 25/5/2042 tức ngày Tân Hợi, tháng 7 dương lịch 2042 (Bính Ngọ), năm Nhâm Tuất 
      
      Ngày Tiết khí: Tiểu thử
      Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
      Tuổi khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
     
      
        
            
              Ngày
              
                Tân Hợi
                Thoa Xuyến Kim
                Vàng trang sức
               
             
            
              Tháng
              
                Bính Ngọ
                Thiên Hà Thủy
                Nước trên trời
               
             
            
              Năm
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 12/7/2042 dương lịch (âm lịch ngày 25/5/2042 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 12/7/2042
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 12/7/2042
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : tân hợi
      
        tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.
                Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu)
                  Là sao thuộc Thổ tinh. Gặp ngày sao Nữ chiếu thì không nên làm việc lớn, tránh cho vay mượn tiền bạc và hợp tác làm ăn, chỉ nên kết màn, may áo.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Đạo theo Khổng Minh. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các12/7/2042  sự kiện xảy ra tháng 7/2042
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/5:  1 tháng 5 âm lịch
            
 
            - Ngày 5/5:  Tết Đoan Ngọ
            
 
            - Ngày 07/05/1954:  Chiến thắng Điện Biên Phủ
            
 
            - Ngày 15/05/1941:  Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 19/05/1890:  Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 19/05/1941:  Thành lập mặt trận Việt Minh
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 11/7:  Ngày dân số thế giới.
              
 
              - Ngày 17/7:  Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
              
 
              - Ngày 27/7:  Ngày Thương binh Liệt sĩ
              
 
              - Ngày 28/7:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)