Lịch âm dương ngày 9 tháng 8 năm 2042 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 9 tháng 8 năm 2042 là ngày 24 âm lịch tháng 6 năm 2042. Hãy xem ngày âm 24/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 9 tháng 8 năm 2042.
      Âm lịch: 24/6 là ngày Kỷ Mão tháng 6 năm 2042(Nhâm Tuất).
      Hành Kim - Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu) - Trực Định
      Ngày Tiết khí: Lập thu
      Ngày Lập thu Kim - Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 24/6/2042 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thanh Long Túc  Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 24/6/2042
       
    Ngày 9/8/2042 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 24/6/2042 tức ngày Kỷ Mão, tháng 8 dương lịch 2042 (Đinh Mùi), năm Nhâm Tuất 
      
      Ngày Tiết khí: Lập thu
      Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
      Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
     
      
        
            
              Ngày
              
                Kỷ Mão
                Thành Đầu Thổ
                Đất trên thành
               
             
            
              Tháng
              
                Đinh Mùi
                Thiên Hà Thủy
                Nước trên trời
               
             
            
              Năm
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 9/8/2042 dương lịch (âm lịch ngày 24/6/2042 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 9/8/2042
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 9/8/2042
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : kỷ mão
      
        tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
        Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
        Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
        Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
                Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Định: Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Nữ - Nữ Thổ Bức (Sao xấu)
                  Là sao thuộc Thổ tinh. Gặp ngày sao Nữ chiếu thì không nên làm việc lớn, tránh cho vay mượn tiền bạc và hợp tác làm ăn, chỉ nên kết màn, may áo.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thanh Long Túc theo Khổng Minh. Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các9/8/2042  sự kiện xảy ra tháng 8/2042
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/6:  1 tháng 6 âm lịch
            
 
            - Ngày 05/06/1911:  Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
            
 
            - Ngày 21/06/1925:  Ngày báo chí Việt Nam
            
 
            - Ngày 28/06/2011:  Ngày gia đình Việt Nam
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 10/8:  Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
              
 
              - Ngày 19/8:  Ngày Cách mạng tháng Tám thành công