Lịch âm dương ngày 14 tháng 9 năm 2042 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 14 tháng 9 năm 2042 là ngày 1 âm lịch tháng 8 năm 2042. Hãy xem ngày âm 1/8 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 14 tháng 9 năm 2042.
      Âm lịch: 1/8 là ngày Ất Mão tháng 8 năm 2042(Nhâm Tuất).
      Hành  - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) - Trực Mãn
      Ngày Tiết khí: Bạch lộ
      Ngày Bạch lộ  - Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 1/8/2042 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 1/8/2042
       
    Ngày 14/9/2042 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 1/8/2042 tức ngày Ất Mão, tháng 9 dương lịch 2042 (Kỷ Dậu), năm Nhâm Tuất 
      
      Ngày Tiết khí: Bạch lộ
      Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi
      Tuổi khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
     
      
        
            
              Ngày
              
                Ất Mão
                Đại Khe Thủy
                Nước khe lớn
               
             
            
              Tháng
              
                Kỷ Dậu
                Đại Trạch Thổ
                Đất nền nhà
               
             
            
              Năm
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 14/9/2042 dương lịch (âm lịch ngày 1/8/2042 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 14/9/2042
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 14/9/2042
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : ất mão
      
        tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
        Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
        Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
             
         
         
            
             
                Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.
                Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Mãn: Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Mão - Mão Nhật Kê (Sao tốt)
                  Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này đóng giường lót ghế, khai thông hào rảnh, làm mui ghe thuyền...đều không thuận. Nên tránh tính toán khai trương, động thổ hay cưới gả trong ngày sao Mão chiếu.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thiên Đạo theo Khổng Minh. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các14/9/2042  sự kiện xảy ra tháng 9/2042
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/8:  1 tháng 8 âm lịch
            
 
            - Ngày 12/8:  Ngày Sân Khấu Việt Nam
            
 
            - Ngày 15/8:  Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
            
 
            - Ngày 2 tháng 8:  Hội Lăng Lê Văn Duyệt	TP Hồ Chí Minh
            
 
            - Ngày 9 tháng 8:  	Hội Chọi Trâu Đồ Sơn	Hải Phòng
            
 
            - Ngày 14 tháng 8 - 16 tháng 8:  	Hội Nghinh Ông	Tiền Giang, Bến Tre, TP. HCM, Bình Thuận
            
 
            - Ngày 15/8 - 20 tháng 8:  	Hội Côn Sơn - Kiếp Bạc	Hải Dương
            
 
            - Ngày 01/08/1930:  Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
            
 
            - Ngày 19/08/1945:  Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
            
 
            - Ngày 20/08/1888:  Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 2/9:  2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau
              Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
 
              - Ngày 7/9:  Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam