Lịch âm dương ngày 14 tháng 10 năm 2043 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 14 tháng 10 năm 2043 là ngày 12 âm lịch tháng 9 năm 2043. Hãy xem ngày âm 12/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng tra lịch âm dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 14 tháng 10 năm 2043.
      Âm lịch: 12/9 là ngày Canh Dần tháng 9 năm 2043(Quý Hợi).
      Hành  - Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt) - 
      Ngày Tiết khí: Hàn lộ
      Ngày Hàn lộ  - Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 12/9/2043 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 12/9/2043
       
    Ngày 14/10/2043 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 12/9/2043 tức ngày Canh Dần, tháng 10 dương lịch 2043 (Nhâm Tuất), năm Quý Hợi 
      
      Ngày Tiết khí: Hàn lộ
      Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
      Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
     
      
        
            
              Ngày
              
                Canh Dần
                Tùng Bách Mộc
                Gỗ tùng bách
               
             
            
              Tháng
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
            
              Năm
              
                Quý Hợi
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 14/10/2043 dương lịch (âm lịch ngày 12/9/2043 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 14/10/2043
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 14/10/2043
         
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : canh dần
      
        tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.
                Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
             
         
        
        
        
            
             
                
                  Sao Sâm - Sâm Thuỷ Viên (Sao tốt)
                  Sao Sâm tướng tinh con Vượn, sao tốt thuộc Thuỷ tinh. Ngày sao này chiếu cầu công danh, tài lộc đạt thành như ý, nên tổ chức khai trương, nạp lễ, lên quan...
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Bạch Hổ Túc theo Khổng Minh. Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các14/10/2043  sự kiện xảy ra tháng 10/2043
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/9:  1 tháng 11 âm lịch
            
 
            - Ngày 10/09/1955:  Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
            
 
            - Ngày 12/09/1930:  Xô Viết Nghệ Tĩnh
            
 
            - Ngày 20/09/1977:  Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
            
 
            - Ngày 23/09/1945:  Nam Bộ kháng chiến
            
 
            - Ngày 27/09/1940:  Khởi nghĩa Bắc Sơn
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1010:  Ngày giải phóng thủ đô
              
 
              - Ngày 13/10:  Ngày Doanh nhân Việt Nam
              
 
              - Ngày 14/10:  Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
              
 
              - Ngày 15/10:  Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
              
 
              - Ngày 20/10:  Ngày Phụ nữ Việt Nam
              
 
              - Ngày 01/10/1991:  Ngày quốc tế người cao tuổi