Lịch âm dương ngày 18 tháng 10 năm 2043 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 18 tháng 10 năm 2043 là ngày 16 âm lịch tháng 9 năm 2043. Hãy xem ngày âm 16/9 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 18 tháng 10 năm 2043.
      Âm lịch: 16/9 là ngày Giáp Ngọ tháng 9 năm 2043(Quý Hợi).
      Hành  - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) - Trực Bình
      Ngày Tiết khí: Hàn lộ
      Ngày Hàn lộ  - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 16/9/2043 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Thanh Long Túc  Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
          Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 16/9/2043
       
    Ngày 18/10/2043 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 16/9/2043 tức ngày Giáp Ngọ, tháng 10 dương lịch 2043 (Nhâm Tuất), năm Quý Hợi 
      
      Ngày Tiết khí: Hàn lộ
      Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
      Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
     
      
        
            
              Ngày
              
                Giáp Ngọ
                Sa Trung Kim
                Vàng trong cát
               
             
            
              Tháng
              
                Nhâm Tuất
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
            
              Năm
              
                Quý Hợi
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 18/10/2043 dương lịch (âm lịch ngày 16/9/2043 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 18/10/2043
         
              Tý (23h-1h)
              Sửu (1h-3h)
              Mão (5h-7h)
              Ngọ (11h-13h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 18/10/2043
         
              Dần (3h-5h)
              Thìn (7h-9h)
              Tỵ (9h-11h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : giáp ngọ
      
        tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
        Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
        Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
        Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
        | Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
             
         
         
            
             
                Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
                Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu)
                  Sao Tinh thuộc Nhật Tinh, là sao xấu trong việc dựng vợ gả chồng, nạp lễ cầu thân. Vào ngày này có thể xây dựng, cất mái, xây bếp, động thổ...những việc về khởi công thì vẫn thuận lợi, suôn sẻ.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Đông Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Thanh Long Túc theo Khổng Minh. Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các18/10/2043  sự kiện xảy ra tháng 10/2043
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/9:  1 tháng 11 âm lịch
            
 
            - Ngày 10/09/1955:  Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
            
 
            - Ngày 12/09/1930:  Xô Viết Nghệ Tĩnh
            
 
            - Ngày 20/09/1977:  Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
            
 
            - Ngày 23/09/1945:  Nam Bộ kháng chiến
            
 
            - Ngày 27/09/1940:  Khởi nghĩa Bắc Sơn
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 1010:  Ngày giải phóng thủ đô
              
 
              - Ngày 13/10:  Ngày Doanh nhân Việt Nam
              
 
              - Ngày 14/10:  Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
              
 
              - Ngày 15/10:  Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
              
 
              - Ngày 20/10:  Ngày Phụ nữ Việt Nam
              
 
              - Ngày 01/10/1991:  Ngày quốc tế người cao tuổi