Lịch âm dương ngày 24 tháng 8 năm 2043 là ngày gì
      Dương lịch Ngày 24 tháng 8 năm 2043 là ngày 20 âm lịch tháng 7 năm 2043. Hãy xem ngày âm 20/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng Đổi lịch âm sang lịch dương xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?
      Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 24 tháng 8 năm 2043.
      Âm lịch: 20/7 là ngày Kỷ Hợi tháng 7 năm 2043(Quý Hợi).
      Hành  - Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu) - Trực Khai
      Ngày Tiết khí: Xử thử
      Ngày Xử thử  - Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 20/7/2043 
         (MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
        
          Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
          Ngày sát chủ âm ( Kỵ xây cất, cưới gả)
         
     
    
      
       Xem ngày tốt xấu âm lịch 20/7/2043
       
    Ngày 24/8/2043 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 20/7/2043 tức ngày Kỷ Hợi, tháng 8 dương lịch 2043 (Canh Thân), năm Quý Hợi 
      
      Ngày Tiết khí: Xử thử
      Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi
      Tuổi khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
     
      
        
            
              Ngày
              
                Kỷ Hợi
                Bình Địa Mộc
                Gỗ đồng bằng
               
             
            
              Tháng
              
                Canh Thân
                Thạch Lựu Mộc
                Gỗ cây lựu
               
             
            
              Năm
              
                Quý Hợi
                Đại Hải Thủy
                Nước biển lớn
               
             
         
     Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 24/8/2043 dương lịch (âm lịch ngày 20/7/2043 )  
        
         Giờ hoàng đạo ngày 24/8/2043
         
              Sửu (1h-3h)
              Thìn (7h-9h)
              Ngọ (11h-13h)
              Mùi (13h-15h)
              Tuất (19h-21h)
              Hợi (21h-23h)
         
       
    
      
        Giờ Hắc Đạo ngày 24/8/2043
         
              Tý (23h-1h)
              Dần (3h-5h)
              Mão (5h-7h)
              Tỵ (9h-11h)
              Thân (15h-17h)
              Dậu (17h-19h)
         
       
      
        
            
             
                Ngày : kỷ hợi
      
        tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
        Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
        Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
        Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
             
         
         
            
             
                Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.
                Ngày Hợi: không nên cưới hỏi để tránh sự ly tán, mâu thuẫn về sau.
             
         
        
            
             
                Ngày Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
             
         
        
        
            
             
                
                  Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu)
                  Sao thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu trong nhiều việc. Quý bạn làm gì trong ngày sao Trương chiếu cũng cần hết sức chú ý.
                 
             
         
        
            
             
                 
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                 
             
         
       
     
      
      
          
          
              
              
                
                  - Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
                  - Tài Thần:Hướng Chính Nam
                   
               
           
          
              
                
                  Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                
               
              
                
                  Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
                
               
           
          
            
              Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
             
            
              
                Ngày Kim Thổ theo Khổng Minh. Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
              
             
           
          
            
              Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
             
            
              
                
                  23h-01h và 11h-13h
                  
                    NGÀY TỐC HỶ
                    Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                   
                 
                
                  01h-03h và 13h-15h
                  
                    NGÀY LƯU NIÊN
                    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                   
                 
                
                  03h-05h và 15h-17h
                  
                    NGÀY XÍCH KHẨU
                    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                   
                 
                
                  05h-07h và 17h-19h
                  
                    NGÀY TIỂU CÁC
                    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                   
                 
                
                  07h-09h và 19h-21h
                  
                    NGÀY TUYỆT LỘ
                    Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                   
                 
                
                  09h-11h và 21h-23h
                  
                    NGÀY ĐẠI AN
                    Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                   
                 
          
               
             
           
      
        Các24/8/2043  sự kiện xảy ra tháng 8/2043
         Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra
          
       
        Sự kiện trong nước
          
            - Ngày 1/7:  1 tháng 7 âm lịch
            
 
            - Ngày 14/7:  Lễ Vu Lan  ngày 14/7 âm lịch hàng năm
            
 
            - Ngày 15/7:  Lễ Vu Lan  ngày 15/7 âm lịch hàng năm
            
 
            - Ngày 02/07/1976:  Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
            
 
            - Ngày 17/07/1966:  Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
            
 
          
          Sự kiện Quốc tế
          
              - Ngày 10/8:  Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
              
 
              - Ngày 19/8:  Ngày Cách mạng tháng Tám thành công