Lịch âm dương ngày 9 tháng 7 năm 2047 là ngày gì

Dương lịch Ngày 9 tháng 7 năm 2047 là ngày 17 âm lịch tháng 5 năm 2047. Hãy xem ngày âm 17/5 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng doilichamduong xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?

Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 9 tháng 7 năm 2047.

Âm lịch: 17/5 là ngày Giáp Tuất tháng 5 năm 2047(Đinh Mão).

Hành Kim - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) - Trực Trừ

Ngày Tiết khí: Tiểu thử

Ngày Tiểu thử Kim - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 17/5/2047

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Ngày âm hôm nay 17 - 5 - 2047

Ngày Dương
Thứ Ba
Ngày Âm
Tháng 7 năm 2047

9

Tháng Năm nhuận năm 2047
17

Giờ Giáp Tý

Ngày Giáp Tuất, Tháng 5 ( Bính Ngọ )

Ngày
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Năm
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
 

Tháng 7 năm 2047

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
1
9/5
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
1 tháng 6 âm lịch
1/6
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
31
9
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 17/5/2047

Ngày 9/7/2047 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 17/5/2047 tức ngày Giáp Tuất, tháng 7 dương lịch 2047 (Bính Ngọ), năm Đinh Mão

Ngày Tiết khí: Tiểu thử

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Ngày
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Năm
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 9/7/2047 dương lịch (âm lịch ngày 17/5/2047 )

Giờ hoàng đạo ngày 9/7/2047

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 9/7/2047

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp tuất tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Trừ
Ngày Trực Trừ: Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Hỏa tinh. Ngày có sao Thất chiếu thì tính toán làm ăn dễ gặp, đại sự cát lợi. Quý bạn có thể tiến hành tu tạo, sửa chữa, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, hôn nhân...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Đạo theo Khổng Minh. Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Các9/7/2047 sự kiện xảy ra tháng 7/2047

Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/5: 1 tháng 5 âm lịch

  • Ngày 5/5: Tết Đoan Ngọ

  • Ngày 07/05/1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ

  • Ngày 15/05/1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh

  • Ngày 19/05/1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

  • Ngày 19/05/1941: Thành lập mặt trận Việt Minh

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 11/7: Ngày dân số thế giới.
  • Ngày 17/7: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
  • Ngày 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
  • Ngày 28/7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Xem lịch âm theo tháng

Xem lịch âm theo năm

Chọn ngày tốt

Đổi lịch âm dương​ - Doilichamduong

Ngày Tháng Năm
Kết quả
Bài viết liên quan
loading data