Lịch âm dương ngày 23 tháng 7 năm 2050 là ngày gì

Dương lịch Ngày 23 tháng 7 năm 2050 là ngày 5 âm lịch tháng 6 năm 2050. Hãy xem ngày âm 5/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng doilichamduong xem chi tiết ngày (18/12/2024) dưới đây?

Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 23 tháng 7 năm 2050.

Âm lịch: 5/6 là ngày Giáp Thìn tháng 6 năm 2050(Canh Ngọ).

Hành Kim - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) - Trực Chấp

Ngày Tiết khí: Đại thử

Ngày Đại thử Kim - Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu) tốt xấu cho việc gì? - Lịch âm ngày 5/6/2050

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)

Ngày âm hôm nay 5 - 6 - 2050

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm
Tháng 7 năm 2050

23

Tháng Sáu năm 2050
5

Giờ Giáp Tý

Ngày Giáp Thìn, Tháng 6 ( Quý Mùi )

Ngày
Giáp Thìn
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi
 

Tháng 7 năm 2050

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
13/5
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
1 tháng 6 âm lịch
1/6
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
30
12
31
13
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 5/6/2050

Ngày 23/7/2050 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 5/6/2050 tức ngày Giáp Thìn, tháng 7 dương lịch 2050 (Quý Mùi), năm Canh Ngọ

Ngày Tiết khí: Đại thử

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Ngày
Giáp Thìn
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
Năm
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Đất đường đi

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 23/7/2050 dương lịch (âm lịch ngày 5/6/2050 )

Giờ hoàng đạo ngày 23/7/2050

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 23/7/2050

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : giáp thìn tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.

Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Đê - Đê Thổ Lạc (Sao xấu)
Là sao thuộc Thổ tinh. Ngày có sao này chiếu thì tốt cho cầu tài lộc, làm việc thiện. Sao xấu nên tránh tiến hành hôn nhân, cưới gả...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Huyền Vũ theo Khổng Minh. Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Các23/7/2050 sự kiện xảy ra tháng 7/2050

Xem các sự kiện trong quốc tế, trong nước diễn ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/6: 1 tháng 6 âm lịch

  • Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước

  • Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam

  • Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 11/7: Ngày dân số thế giới.
  • Ngày 17/7: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
  • Ngày 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
  • Ngày 28/7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Xem lịch âm theo tháng

Xem lịch âm theo năm

Chọn ngày tốt

Đổi lịch âm dương​ - Doilichamduong

Ngày Tháng Năm
Kết quả
Bài viết liên quan
loading data