Xem ngày tốt kết hôn cưới hỏi tháng 5 năm 2030 có tốt không

Việc kết hôn, xây dựng gia đình là một trong ba việc quan trọng của cả đời người không nên xem nhẹ để hối tiếc về sau.

Hãy cùng doilichamduong xem những ngày tốt kết hôn trong các tháng nhé.

Chọn tháng :

Ngày tốt đính hôn tháng 5 năm 2030

☯ Các ngày tốt kết hôn tháng 8 năm 2025

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 3

29

Âm lịch : 29/3/2030

Ngày : Đại an

Thứ Tư: 1/5/2030 (29/3/2030 Âm lịch)

Ngày 1/5/2030 dương lịch (29/3/2030 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 1/5/2030 dương lịch (29/3/2030 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi.

Ngày 1/5/2030 dương lịch (29/3/2030 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 1/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

1

Âm lịch : 1/4/2030

Ngày : Xích khẩu

Thứ Năm: 2/5/2030 (1/4/2030 Âm lịch)

Ngày 2/5/2030 dương lịch (1/4/2030 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 2/5/2030 dương lịch (1/4/2030 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ.

Ngày 2/5/2030 dương lịch (1/4/2030 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 2/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

2

Âm lịch : 2/4/2030

Ngày : Tiểu cát

Thứ Sáu: 3/5/2030 (2/4/2030 Âm lịch)

Ngày 3/5/2030 dương lịch (2/4/2030 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 3/5/2030 dương lịch (2/4/2030 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi.

Ngày 3/5/2030 dương lịch (2/4/2030 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 3/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

3

Âm lịch : 3/4/2030

Ngày : Không vong

Thứ Bảy: 4/5/2030 (3/4/2030 Âm lịch)

Ngày 4/5/2030 dương lịch (3/4/2030 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 4/5/2030 dương lịch (3/4/2030 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân.

Ngày 4/5/2030 dương lịch (3/4/2030 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 4/5/2030 dương lịch (3/4/2030 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày tốt kết hôn 4/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

4

Âm lịch : 4/4/2030

Ngày : Đại an

Chủ Nhật: 5/5/2030 (4/4/2030 Âm lịch)

Ngày 5/5/2030 dương lịch (4/4/2030 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 5/5/2030 dương lịch (4/4/2030 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu.

Ngày 5/5/2030 dương lịch (4/4/2030 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 5/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

5

Âm lịch : 5/4/2030

Ngày : Lưu niên

Thứ Hai: 6/5/2030 (5/4/2030 Âm lịch)

Ngày 6/5/2030 dương lịch (5/4/2030 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 6/5/2030 dương lịch (5/4/2030 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất.

Ngày 6/5/2030 dương lịch (5/4/2030 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 6/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

6

Âm lịch : 6/4/2030

Ngày : Tốc hỷ

Thứ Ba: 7/5/2030 (6/4/2030 Âm lịch)

Ngày 7/5/2030 dương lịch (6/4/2030 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 7/5/2030 dương lịch (6/4/2030 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi.

Ngày 7/5/2030 dương lịch (6/4/2030 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 7/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

7

Âm lịch : 7/4/2030

Ngày : Xích khẩu

Thứ Tư: 8/5/2030 (7/4/2030 Âm lịch)

Ngày 8/5/2030 dương lịch (7/4/2030 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 8/5/2030 dương lịch (7/4/2030 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu.

Ngày 8/5/2030 dương lịch (7/4/2030 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 8/5/2030 dương lịch (7/4/2030 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Ngày 8/5/2030 dương lịch (7/4/2030 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày tốt kết hôn 8/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

8

Âm lịch : 8/4/2030

Ngày : Tiểu cát

Thứ Năm: 9/5/2030 (8/4/2030 Âm lịch)

Ngày 9/5/2030 dương lịch (8/4/2030 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 9/5/2030 dương lịch (8/4/2030 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất.

Ngày 9/5/2030 dương lịch (8/4/2030 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 9/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

9

Âm lịch : 9/4/2030

Ngày : Không vong

Thứ Sáu: 10/5/2030 (9/4/2030 Âm lịch)

Ngày 10/5/2030 dương lịch (9/4/2030 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 10/5/2030 dương lịch (9/4/2030 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi.

Ngày 10/5/2030 dương lịch (9/4/2030 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 10/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

10

Âm lịch : 10/4/2030

Ngày : Đại an

Thứ Bảy: 11/5/2030 (10/4/2030 Âm lịch)

Ngày 11/5/2030 dương lịch (10/4/2030 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 11/5/2030 dương lịch (10/4/2030 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu.

Ngày 11/5/2030 dương lịch (10/4/2030 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 11/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

11

Âm lịch : 11/4/2030

Ngày : Lưu niên

Chủ Nhật: 12/5/2030 (11/4/2030 Âm lịch)

Ngày 12/5/2030 dương lịch (11/4/2030 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 12/5/2030 dương lịch (11/4/2030 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất.

Ngày 12/5/2030 dương lịch (11/4/2030 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 12/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

12

Âm lịch : 12/4/2030

Ngày : Tốc hỷ

Thứ Hai: 13/5/2030 (12/4/2030 Âm lịch)

Ngày 13/5/2030 dương lịch (12/4/2030 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 13/5/2030 dương lịch (12/4/2030 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi.

Ngày 13/5/2030 dương lịch (12/4/2030 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 13/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

13

Âm lịch : 13/4/2030

Ngày : Xích khẩu

Thứ Ba: 14/5/2030 (13/4/2030 Âm lịch)

Ngày 14/5/2030 dương lịch (13/4/2030 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 14/5/2030 dương lịch (13/4/2030 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ.

Ngày 14/5/2030 dương lịch (13/4/2030 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 14/5/2030 dương lịch (13/4/2030 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày tốt kết hôn 14/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

14

Âm lịch : 14/4/2030

Ngày : Tiểu cát

Thứ Tư: 15/5/2030 (14/4/2030 Âm lịch)

Ngày 15/5/2030 dương lịch (14/4/2030 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 15/5/2030 dương lịch (14/4/2030 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi.

Ngày 15/5/2030 dương lịch (14/4/2030 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 15/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

15

Âm lịch : 15/4/2030

Ngày : Không vong

Thứ Năm: 16/5/2030 (15/4/2030 Âm lịch)

Ngày 16/5/2030 dương lịch (15/4/2030 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 16/5/2030 dương lịch (15/4/2030 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân.

Ngày 16/5/2030 dương lịch (15/4/2030 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 16/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

16

Âm lịch : 16/4/2030

Ngày : Đại an

Thứ Sáu: 17/5/2030 (16/4/2030 Âm lịch)

Ngày 17/5/2030 dương lịch (16/4/2030 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 17/5/2030 dương lịch (16/4/2030 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu.

Ngày 17/5/2030 dương lịch (16/4/2030 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 17/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

17

Âm lịch : 17/4/2030

Ngày : Lưu niên

Thứ Bảy: 18/5/2030 (17/4/2030 Âm lịch)

Ngày 18/5/2030 dương lịch (17/4/2030 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 18/5/2030 dương lịch (17/4/2030 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất.

Ngày 18/5/2030 dương lịch (17/4/2030 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 18/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

18

Âm lịch : 18/4/2030

Ngày : Tốc hỷ

Chủ Nhật: 19/5/2030 (18/4/2030 Âm lịch)

Ngày 19/5/2030 dương lịch (18/4/2030 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 19/5/2030 dương lịch (18/4/2030 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi.

Ngày 19/5/2030 dương lịch (18/4/2030 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 19/5/2030 dương lịch (18/4/2030 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày tốt kết hôn 19/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

19

Âm lịch : 19/4/2030

Ngày : Xích khẩu

Thứ Hai: 20/5/2030 (19/4/2030 Âm lịch)

Ngày 20/5/2030 dương lịch (19/4/2030 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 20/5/2030 dương lịch (19/4/2030 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu.

Ngày 20/5/2030 dương lịch (19/4/2030 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 20/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

20

Âm lịch : 20/4/2030

Ngày : Tiểu cát

Thứ Ba: 21/5/2030 (20/4/2030 Âm lịch)

Ngày 21/5/2030 dương lịch (20/4/2030 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 21/5/2030 dương lịch (20/4/2030 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất.

Ngày 21/5/2030 dương lịch (20/4/2030 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 21/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

21

Âm lịch : 21/4/2030

Ngày : Không vong

Thứ Tư: 22/5/2030 (21/4/2030 Âm lịch)

Ngày 22/5/2030 dương lịch (21/4/2030 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 22/5/2030 dương lịch (21/4/2030 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi.

Ngày 22/5/2030 dương lịch (21/4/2030 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 22/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

22

Âm lịch : 22/4/2030

Ngày : Đại an

Thứ Năm: 23/5/2030 (22/4/2030 Âm lịch)

Ngày 23/5/2030 dương lịch (22/4/2030 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 23/5/2030 dương lịch (22/4/2030 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu.

Ngày 23/5/2030 dương lịch (22/4/2030 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 23/5/2030 dương lịch (22/4/2030 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày tốt kết hôn 23/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

23

Âm lịch : 23/4/2030

Ngày : Lưu niên

Thứ Sáu: 24/5/2030 (23/4/2030 Âm lịch)

Ngày 24/5/2030 dương lịch (23/4/2030 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 24/5/2030 dương lịch (23/4/2030 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất.

Ngày 24/5/2030 dương lịch (23/4/2030 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 24/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

24

Âm lịch : 24/4/2030

Ngày : Tốc hỷ

Thứ Bảy: 25/5/2030 (24/4/2030 Âm lịch)

Ngày 25/5/2030 dương lịch (24/4/2030 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 25/5/2030 dương lịch (24/4/2030 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi.

Ngày 25/5/2030 dương lịch (24/4/2030 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 25/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

25

Âm lịch : 25/4/2030

Ngày : Xích khẩu

Chủ Nhật: 26/5/2030 (25/4/2030 Âm lịch)

Ngày 26/5/2030 dương lịch (25/4/2030 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 26/5/2030 dương lịch (25/4/2030 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ.

Ngày 26/5/2030 dương lịch (25/4/2030 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 26/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

26

Âm lịch : 26/4/2030

Ngày : Tiểu cát

Thứ Hai: 27/5/2030 (26/4/2030 Âm lịch)

Ngày 27/5/2030 dương lịch (26/4/2030 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 27/5/2030 dương lịch (26/4/2030 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi.

Ngày 27/5/2030 dương lịch (26/4/2030 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 27/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

27

Âm lịch : 27/4/2030

Ngày : Không vong

Thứ Ba: 28/5/2030 (27/4/2030 Âm lịch)

Ngày 28/5/2030 dương lịch (27/4/2030 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 28/5/2030 dương lịch (27/4/2030 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân.

Ngày 28/5/2030 dương lịch (27/4/2030 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 28/5/2030 dương lịch (27/4/2030 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày tốt kết hôn 28/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

28

Âm lịch : 28/4/2030

Ngày : Đại an

Thứ Tư: 29/5/2030 (28/4/2030 Âm lịch)

Ngày 29/5/2030 dương lịch (28/4/2030 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 29/5/2030 dương lịch (28/4/2030 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu.

Ngày 29/5/2030 dương lịch (28/4/2030 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 29/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

29

Âm lịch : 29/4/2030

Ngày : Lưu niên

Thứ Năm: 30/5/2030 (29/4/2030 Âm lịch)

Ngày 30/5/2030 dương lịch (29/4/2030 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 30/5/2030 dương lịch (29/4/2030 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất.

Ngày 30/5/2030 dương lịch (29/4/2030 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 30/5/2030

Xấu

Dương Lịch Tháng 5

Âm Lịch Tháng 4

30

Âm lịch : 30/4/2030

Ngày : Tốc hỷ

Thứ Sáu: 31/5/2030 (30/4/2030 Âm lịch)

Ngày 31/5/2030 dương lịch (30/4/2030 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 31/5/2030 dương lịch (30/4/2030 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi.

Ngày 31/5/2030 dương lịch (30/4/2030 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày tốt kết hôn 31/5/2030


Ngày tốt xấu Xem ngày tốt xấu trong tháng
Xem được ngày tốt hôm nay ngày mai giúp bạn tránh vận hạn, đón may mắn, hạnh thông để đem được nhiều tại lộc đến
Ngày tốt khai trương Xem ngày tốt khai trương
Xem tháng 8/2025 khai trương có tốt cho mọi việc hay không qua thông ngày hoàng đạo, hắc đạo
Ngày tốt kết hôn Ngày tốt kết hôn
Xem ngày cưới, tuổi cưới là một việc hết sức quan trọng để lương duyên bền vững, hạnh phúc trọn đời
Ngày tốt mua xe Ngày tốt mua xe tháng 8/2025 để may mắn và tài lộc
Chọn ngày tốt mua xe tháng 8/2025 giúp mang lại may mắn, an toàn và thu hút nhiều tài lộc cho chủ sở hữu trong hành trình mới. Xem ngay!

Xem lịch âm theo tháng

Xem lịch âm theo năm

Chọn ngày tốt

loading data